https://budsas.net/uni/index.htm
SÁCH - Luận án Tiến sĩ & Thạc sĩ Phật học
(bổ sung thêm, tổng cộng 34 bản luận án )
- update 19/01/2021 - chia sẻ bởi anh Binh Anson
A. LUẬN ÁN TIẾN SĨ:
1) Bhikkhu Dhammajoti. The Chinese Version of Dharmapada. Ph.D Thesis, Colombo (1995)
(Bản Hán văn kinh Pháp Cú)
2) Bhikkhuni Gioi Huong. Bodhisattva and Sunyata in the Early and Developed Buddhist Traditions. Ph.D Thesis, Delhi (2006)
(Bồ-tát và Tánh Không trong Kinh Tạng Pali và Đại Thừa)
3) Pham Thi Minh Hoa (Bhikkhuni Dhammanandā). The Connection Between Atta and Dukkha - Buddhist Analysis of Human Experience and The Ways to Transcend Unsatisfactoriness. Ph.D Thesis, Colombo (2007)
(Sự liên quan giữa Ngã và Khổ - Phân tích Phật giáo về kinh nghiệm con người và các phương cách để vượt qua sự bất toại nguyện)
4) Bhikkhu Indacanda. Vinaya Studies: Problems in Translation and Interpretation Related to the Vinayapiṭakapāḷi. Ph.D Thesis, Colombo (2008)
(Nghiên cứu Giới Luật: Các vấn đề phiên dịch và diễn dịch liên quan đến tạng Luật Pāli)
5) Ho Quang Khanh (Bhikkhu Giac Hanh). A Critical Study of the Social Dimension of the Causes and Conditions that influenced the Origin of the Buddhist Vinaya. Ph.D Thesis, Colombo (2008)
(Nghiên cứu về Chiều hướng Xã hội của các Nguyên nhân và Điều kiện có ảnh hưởng đến Nguồn gốc Giới luật Phật giáo)
6) Ya-Chun Hung (Bhikkhunī Syinchen). Issues in Samatha And Vipasyanā: A Comparative Study Of Buddhist Meditation (2010)
(Các vấn đề trong Thiền Quán và Thiền Chỉ: Nghiên cứu so sánh về Pháp Thiền Phật Giáo)
7) Tzungkuen Wen. A Study of Sukkhavipassaka in Pāli Buddhism (2009)
(Nghiên cứu về Thuần Minh Quán trong Phật giáo Nguyên thuỷ)
Phramonchai Saitanaporn. Buddhist Deliverance: A Re-Evaluation of the Relationship between Samatha and Vipassana (2008)
(Giải thoát Phật giáo: Tái Thẩm định sự Liên hệ giữa Thiền Chỉ và Thiền Quán)
9) Chanida Jantrasrisalai. Early Buddhist Dhammakaya: Its Philosophical and Soteriological Significance (2008)
(Pháp thân trong Phật giáo Sơ kỳ: Tầm Quan trọng về Triết học và Thần học)
10) Thich Thien Chau. The Literature of the Personalists of Early Buddhism. PhD Thesis, Sorbonne (1977)
(Văn học của các nhà Nhân thể luận trong Phật giáo Sơ kỳ)
(11) Bhikkhu Thich Minh Thanh. The Mind in Early Buddhism. Ph.D Thesis, New Delhi (2001)
(Tâm trong Phật giáo Sơ kỳ)
(12) Bhikkhu Thich Nghiem Quang. Dissent and Protest in the Ancient Indian Buddhism. Ph.D Thesis, New Delhi (2004)
(Bất mãn và Chống đối trong Đạo Phật thời Ấn Độ cổ xưa)
13) Ng, Edwin. Buddhism, Cultural Studies, A Profession of Faith. PhD Thesis (2013)
(Phật giáo và các nghiên cứu văn hóa - Tuyên xưng về đức tin)
14) Palmo, K. S. Gender and the Soteriology Debate in Buddhism. PhD Thesis (2013)
(Tranh luận về giới tính và thần học trong PG)
15) Sciberras, Colette. Buddhist Philosophy and the Ideals of Environmentalism. PhD Thesis (2010)
(Triết học PG và các lý tưởng về môi trường)
16) Hoang Trong So (Thich Nguyen Tam) - Contemporary Buddhism In Vietnam - A focus on Hue Area. Ph.D Thesis, Aichi Gakuin University (2000)
(Phật giáo đương đại ở Việt Nam - Trọng tâm vào khu vực Huế)
*
B. LUẬN ÁN TIẾN SĨ XUẤT BẢN THÀNH SÁCH:
2) Rupert Gethin. The Buddhist Path to Awakening (2001)
(Con đường Phật giáo đưa đến giác ngộ)
3) Bhikkhu Analayo. Satipatthana: The Direct Path to Realization (2004).
(Niệm xứ: Con đường thẳng tiến đến chứng ngộ)
4) Choong Mun-Keat. Fundamental Teachings of Early Buddhism (2000)
(Những lời dạy nền tảng của Phật giáo Sơ kỳ)
5) Alexander Wynne. The Origin of Buddhist Meditation (2007)
(Nguồn gốc Thiền Phật giáo)
6) Collett Cox. Disputed Dharmas - Early Buddhist Theories on Existence (1995)
(Các pháp tranh luận – Các lý thuyết của PG Sơ kỳ về Hiện hữu)
7) Paull Fuller. The Notion of Ditthi in Theravāda Buddhism (2005)
(Ý niệm về Kiến trong Đạo Phật Nguyên Thủy)
Henepola Gunaratana. A Critical Analysis of the Jhānas in Theravāda Buddhist Meditation (1980)
(Phân tích các Thiền-na trong Thiền Phật giáo Nguyên thủy)
9) Sue Hamilton. Identity and Experience (1996)
(Cá tính và Kinh nghiệm)
10) Jan Nattier. Once Upon a Future Time: Studies in a Buddhist Prophecy of Decline (1991)
(Một Thời trong Tương lai: Nghiên cứu về Tiên tri Phật giáo về sự Suy giảm)
11) Robert H. Sharf. Coming to terms with Chinese Buddhism: A reading of the Treasure Store Treatise (2002)
(Giải quyết các khó khăn trong Phật giáo Trung Hoa: Đọc Bảo Tạng Luận)
12) Tse-fu Kuan. Mindfulness in Early Buddhism (2008)
(Niệm trong Phật giáo Sơ kỳ)
13) Griffiths, Paul. On Being Mindless – Buddhist Meditation and the Mind-Body Problem (1990)
(Về Vô thức – Thiền Phật giáo và Vấn đề Tâm-Thân)
14) Hoffman, Frank. Rationality and the Mind in Early Buddhism (1987)
(Tính Hợp lý và Tâm trong Phật giáo Sơ kỳ)
*
C. LUẬN ÁN THẠC SĨ:
1) Nhu-Lien Bhikkhuni. A study of Viññāṇa in Abhidhamma. MA Thesis (2007)
(Nghiên cứu về Thức trong A-tỳ-đàm)
2) Huynh Kim Lan. A Study of Theravāda Buddhism in Vietnam. MA Thesis, Bangkok (2010)
(Nghiên cứu về Đạo Phật Nguyên Thủy tại Việt Nam)
3) Bhikkhu Kusalaguṇa (Đức Hiền). Catupaṭisambhidā In Theravāda Buddhism. MA Thesis, Yangon (2005)
(Bốn Tuệ phân tích trong Phật giáo Nguyên thủy)
4) Jayadi, Mahendradatta. Life of the Buddha, Early Buddhism and Indian Society. MA Thesis (2013)
(Cuộc đời Đức Phật, trong Phật giáo Sơ kỳ và xã hội Ấn Độ)
* * * * *
No comments:
Post a Comment